démasquer
 | [démasquer] |  | ngoại động từ | | |  | bỏ mặt nạ (cho ai) | | |  | (nghĩa bóng) vạch trần, lột mặt nạ | | |  | Démasquer l'hypocrisie | | | vạch trần sự giả đạo đức | | |  | Démasquer un traître | | | lột mặt nạ một thằng phản phúc | | |  | démasquer ses batteries | | |  | (nghĩa bóng) để lộ kế hoạch; để lộ ý đồ |  | phản nghĩa Masquer. Cacher, dissimuler |
|
|