Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
démenti


[démenti]
danh từ giống đực
sự cải chính; lời cải chính
Donner un démenti
cải chính
cái phủ định; sự việc phủ định (sự việc khác)
(từ cũ; nghĩa cũ) sự nhục (vì thất bại)
Il en a eu le démenti
hắn đã nhục vì việc đó
phản nghĩa Attestation, confirmation, ratification


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.