 | [déposer] |
 | ngoại động từ |
| |  | đặt xuống, đặt |
| |  | Déposer un fardeau |
| | đặt một đồ mang nặng xuống |
| |  | Déposer un baiser sur le front d'un enfant |
| | đặt một cái hôn lên trán em bé |
| |  | gửi, gửi giữ |
| |  | Déposer ses économies à la Caisse d'épargne |
| | gửi tiền dành dụm vào quỹ tiết kiệm |
| |  | trình toà (để tránh man trá) |
| |  | Déposer une marque de fabrique |
| | trình toà một nhãn sản xuất |
| |  | để lắng |
| |  | Les crues déposent du limon |
| | nước lũ để lắng bùn |
| |  | phế truất |
| |  | Déposer un roi |
| | phế truất một ông vua |
| |  | bỏ xuống, tháo đi |
| |  | Déposer un tableau |
| | bỏ bức tranh xuống |
| |  | déposer les armes |
| |  | thôi đánh nhau |
| |  | déposer son bilon |
| |  | tuyên bố vỡ nợ |
| |  | déposer une plainte |
| |  | đưa đơn khiếu nại |
 | nội động từ |
| |  | (luật học, pháp lý) khai |
| |  | lắng cặn |
| |  | Vin qui dépose |
| | rượu vang lắng cặn |
 | phản nghĩa Nommer. Charger, retirer |