dépourvu
 | [dépourvu] |  | tính từ | | |  | không có, thiếu | | |  | Dépourvu d'esprit d'initiative | | | thiếu óc sáng kiến | | |  | Dépourvu de qualités | | | thiếu phẩm chất, thiếu chất lượng | | |  | Fleur dépourvue de corolle | | | hoa thiếu tràng (hoa) | | |  | Elle n'est pas dépourvu d'argent | | | cô ta không thiếu tiền | | |  | au dépourvu | | |  | lúc trần trụi, lúc thiếu mọi thứ cần thiết | | |  | thình lình, bất ngờ | | |  | être dépourvu | | |  | đang cần |  | phản nghĩa Doté, muni, nanti |
|
|