 | [déraciner] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm bật rễ, nhổ cả rễ (cây) |
| |  | L'orage a déraciné plusieurs arbres |
| | cơn bão đã làm bật rễ rất nhiều cây |
| |  | trừ tận gốc, trừ tiệt |
| |  | Déraciner les abus |
| | trừ tiệt các thói lạm dụng |
| |  | đuổi (ai) ra khỏi làng nước |
 | phản nghĩa Enraciner, enforcer |