 | [désir] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự ước ao, lòng mong muốn; điều ước ao, điều mong muốn |
| |  | Exprimer un désir |
| | tỏ ý mong muốn |
| |  | Agir selon ses désirs |
| | hành động theo những gì mình mong muốn |
| |  | Désir momentané |
| | sự mong ước tức thời |
| |  | On cherche à satisfaire tous ses désirs |
| | người ta tìm cách thoả mãn tất cả những gì mình mong muốn |
| |  | Un désir de changement |
| | sự mong muốn thay đổi |
| |  | sự ham muốn xác thịt; tình dục |
| |  | Provoquer le désir |
| | gợi dục, kích dục |
| |  | désir de savoir |
| |  | tính ham biết, tính tò mò |
| |  | satisfaire un désir inavoué (de quelqu'un) |
| |  | gãi đúng chỗ ngứa (của ai) |
 | phản nghĩa Dédain, indifference, mépris, peur, répulsion |