détacher
 | [détacher] |  | ngoại động từ | | |  | cởi, mở, gỡ, thả | | |  | Détacher un cordon | | | cởi dây | | |  | Détacher des vêtements | | | cởi quần áo | | |  | Détacher un paquet | | | mở gói | | |  | Détacher un chien | | | thả chó | | |  | đưa ra xa, rút ra | | |  | Détacher les mains des hanches | | | rút tay ra khỏi hông | | |  | tách, lìa, bứt, rứt | | |  | Détacher les pétales d'une fleur | | | bứt các cánh hoa | | |  | Détacher un pays d'un autre | | | tách một nước khỏi nước khác | | |  | Ne pouvoir détacher son attention | | | không thể lìa sự chú ý | | |  | Ne pouvoir détacher ses yeux | | | không thể rời mắt được | | |  | Détacher nettement les syllabes | | | tách rõ các âm tiết | | |  | Détacher les notes | | | (âm nhạc) tách âm các nốt | | |  | phái; biệt phái | | |  | Détacher quelqu'un en ambassade | | | phái ai đi đại sứ | | |  | Détacher un fonctionnaire | | | biệt phái một viên chức | | |  | làm nổi rõ, làm nổi bật | | |  | Mettre une citation en italique pour la détacher | | | viết (in) một đoạn trích dẫn bằng chữ nghiêng để cho nổi rõ | | |  | tẩy vết | | |  | Détacher un costume | | | tẩy vết ở một quần áo |  | phản nghĩa Attacher, rattacher; assembler, fixer, joindre, lier, unir |
|
|