détente
 | [détente] |  | danh từ giống cái | | |  | cò súng | | |  | Appuyer sur la détente | | | bóp cò | | |  | sự giãn | | |  | Détente d'un ressort | | | sự giãn lò xo | | |  | Détente d'un gaz | | | sự giãn khí | | |  | (cơ học) kì giãn hơi | | |  | sự xả hơi; sự giải lao | | |  | Ces enfants ont besoin de détente | | | mấy cháu này cần cho giải lao | | |  | (chính trị) sự bớt căng thẳng; sự hoà hoãn | | |  | Politique de détente | | | chính sách hoà hoãn | | |  | être dur à la détente | | |  | khó bỏ tiền ra, keo kiệt |  | phản nghĩa Contraction, crispation, distension, tension. Compression |
|
|