Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
détour


[détour]
danh từ giống đực
chỗ quẹo, chỗ ngoặt
Le détour du chemin
chỗ quẹo của con đường
đường vòng
Coupez ici, cela vous évitera un détour de plus d'un kilomètre
đi tắt qua đây, anh sẽ đỡ được một đường vòng hơn một kilomet
mưu mẹo quanh co
à quoi bon tant de détours ?
Lắm mưu mẹo quanh co như thế thì ích gì?
ça vaut le détour
điều đó rất thú vị
sans détour
thật thà thẳng thắn
phản nghĩa Raccourci


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.