|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dévorer
 | [dévorer] |  | ngoại động từ | | |  | xé (mồi) mà ăn (sư tử, hổ...) | | |  | ăn nghiến ngấu, ăn lấy ăn để; đọc nghiến ngấu, ngốn | | |  | Dévorer un roman | | | ngốn một cuốn tiểu thuyết | | |  | thiêu huỷ, phá huỷ, phá hết | | |  | La flamme dévore tout | | | ngọn lửa thiêu huỷ sạch | | |  | Dévorer son patrimoine | | | phá hết gia sản | | |  | giày vò | | |  | L'ennui qui le dévore | | | mối sầu giày vò hắn | | |  | dévorer des yeux | | |  | nhìn chằm chằm | | |  | dévorer l'espace | | |  | vượt nhanh không gian, đi như bay |
|
|
|
|