 | [debout] |
 | phó từ |
| |  | đứng, đứng thẳng |
| |  | Mettre une colonne debout |
| | để cột đứng thẳng |
| |  | Une bouteille debout |
| | chai đứng thẳng |
| |  | Places debout |
| | chỗ đứng (trên xe buýt...) |
| |  | thức dậy, dậy |
| |  | Nous sommes debout dès cinq heures |
| | chúng tôi thức dậy từ năm giờ |
| |  | Le malade est déjà debout |
| | người ốm đã dậy được |
| |  | hãy còn; đứng vững |
| |  | Dieu merci, je suis encore debout ! |
| | cảm ơn trời, tôi hãy còn sống! |
| |  | Le temple est encore debout |
| | ngôi đền đó hãy còn |
| |  | debout ! |
| |  | hãy đứng lên! |
| |  | mettre qqch debout |
| |  | sắp đặt, tổ chức... |
| |  | rester debout toute la nuit |
| |  | thức suốt đêm |
| |  | ne pas tenir debout |
| |  | thiếu sức mạnh, ốm yếu |
| |  | say rượu |
| |  | không gắn bó chặt chẽ, không logic |
| |  | tenir debout |
| |  | vững chắc, chắc chắn |
| |  | une histoire à dormir debout |
| |  | chuyện kì quặc |
| |  | vent debout |
| |  | (hàng hải) ngược gió |
 | phản nghĩa Assis, couché. Alité, malade. Détruit, renversé, ruiné |