dehors
 | [dehors] |  | phó từ | | |  | ở ngoài, ở bên ngoài | | |  | Rester longtemps dehors | | | đứng ngoài lâu | | |  | Coucher dehors | | | ngủ ở ngoài trời | | |  | aller dehors | | |  | đi ra ngoài; đi chơi | | |  | de dehors | | |  | từ ngoài | | |  | en dehors | | |  | ra phía ngoài | | |  | en dehors de | | |  | ở ngoài | | |  | ngoài ra, không kể | | |  | être en dehors | | |  | thành thực lắm | | |  | cởi mở, vồn vã (nhưng không sâu sắc) | | |  | mettre quelqu'un dehors | | |  | đuổi ai ra; tống ai ra ngoài | | |  | partir toutes voiles dehors | | |  | (hàng hải) căng buồm ra khơi |  | danh từ giống đực | | |  | phần ngoài, mặt ngoài | | |  | Le dehors d'une maison | | | mặt ngoài nhà | | |  | phía ngoài, bên ngoài | | |  | Les bruits du dehors | | | những tiếng động bên ngoài | | |  | nước ngoài, ngoại quốc | | |  | Hommes venus du dehors | | | người ở nước ngoài đến | | |  | (thường số nhiều) bề ngoài, vẻ ngoài | | |  | Sauver les dehors | | | cứu vãn lấy bề ngoài; giữ thể diện | | |  | Un dehors aimable | | | vẻ bề ngoài dễ chịu | | |  | Garder les dehors | | | giữ lịch sự bề ngoài |  | phản nghĩa Dans, dedans, intérieurement. Fond, intérieur |
|
|