 | [distinction] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự phân biệt |
| |  | Distinction du bien et du mal |
| | sự phân biệt thiện ác |
| |  | Faire la distinction entre deux choses |
| | phân biệt hai vật |
| |  | sự phân cách; sự cách biệt |
| |  | Distinction des pouvoirs |
| | sự phân quyền |
| |  | La distinction entre les classes |
| | sự cách biệt giữa các giai cấp |
| |  | nét phân biệt, điều phân biệt |
| |  | Distinctions extérieures |
| | nét phân biệt bên ngoài |
| |  | sự ưu tú |
| |  | Une personne de distinction |
| | một dòng dõi quý tộc; một người có địa vị cao; một con người có tài cao |
| |  | sự trọng vọng, sự ưu đãi |
| |  | Recevoir des marques de distinction |
| | được người ta tỏ vẻ trọng vọng |
| |  | vẻ tao nhã, vẻ hào hoa phong nhã |
| |  | Avoir de la distinction dans les manières |
| | tao nhã trong phong cách |
| |  | tính rành mạch |
| |  | De la distinction dans les idées |
| | tính rành mạch trong ý kiến |
| |  | sans distinction |
| |  | không phân biệt |