 | [distraction] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự đãng trí, sự không chú ý, sự sơ suất |
| |  | Les causes de distraction des élèves |
| | nguyên nhân đãng trí của học sinh |
| |  | Distraction dans les paroles |
| | sự sơ suất trong lời nói |
 | Phản nghĩa Application, attention, concentration |
| |  | cách giải trí, cách tiêu khiển |
| |  | La lecture est la plus saine des distractions |
| | đọc sách là cách giải trí lành mạnh nhất |
| |  | (luật học, pháp lý) sự trích ra, sự lấy bớt đi |
| |  | La distraction des objets saisis est sévèrement punie |
| | lấy bớt các vật bị tịch thu thì bị nghiêm phạt |
| |  | (luật học, pháp lý) sự trích tiền |
| |  | Distraction au profit d'un avocat |
| | sự trích tiền cho một luật sư |