|  dominer 
 
 
 |  | [dominer] |  |  | nội động từ |  |  |  | thống trị, đô hộ |  |  |  | Puissance qui domine sur un continent |  |  | cường quốc thống trị trên một lục địa |  |  |  | trội, át, nổi nhất |  |  |  | Couleur qui domine |  |  | màu trội nhất |  |  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) cao hơn vùng xung quanh |  |  | ngoại động từ |  |  |  | thống trị, đô hộ |  |  |  | Dominer un peuple |  |  | thống trị một dân tộc |  |  |  | chế ngự, kiềm chế |  |  |  | Dominer sa situation |  |  | chế ngự tình hình |  |  |  | Dominer sa colère |  |  | kiềm chế cơn giận |  |  |  | chi phối |  |  |  | Cette question domine toute l'affaire |  |  | vấn đề này chi phối toàn bộ sự việc |  |  |  | Homme que la colère domine |  |  | người bị sự giận dữ chi phối |  |  |  | trội hơn, át hẳn |  |  |  | Dominer tout le monde |  |  | át hẳn mọi người |  |  |  | nhô cao trên, vươn cao trên |  |  |  | Un mont qui domine une ville |  |  | ngọn núi nhô cao trên một thành phố |  |  |  | (nghĩa bóng) nắm vững, bao quát |  |  |  | Dominer la question |  |  | bao quát vấn đề |  |  | phản nghĩa Obéir, servir. Céder, fléchir, plier, succomber | 
 
 
 |  |