|  don 
 
 
 |  | [don] |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | sự cho, sự biếu, sự tặng, sự hiến; vật cho, quà biếu, vật tặng, vật hiến |  |  |  | Recevoir un don |  |  | nhận một quà biếu |  |  |  | Faire don de son corps à la science |  |  | hiến thân mình cho khoa học (sau khi chết) |  |  |  | Don du sang |  |  | sự hiến máu |  |  |  | thiên tư, tư chất, khiếu |  |  |  | Don pour les sciences |  |  | khiếu về khoa học |  |  |  | Avoir le don de la parole |  |  | có tài nói |  |  |  | Avoir un don pour les maths |  |  | giỏi toán |  |  |  | don de la fortune |  |  |  | tài sản, của cải |  |  |  | don de la terre |  |  |  | nông phẩm, thổ sản |  |  |  | don des larmes |  |  |  | tính mau nước mắt |  |  |  | don de soi |  |  |  | sự hi sinh |  |  |  | les dons de Bacchus |  |  |  | (thơ ca) nho |  |  |  | les dons de Cérès |  |  |  | (thơ ca) mùa màng, lúa má |  |  |  | les dons de Flore |  |  |  | (thơ ca) hoa |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | đông, ngài (tiếng tôn xưng đặt trước tên) |  |  |  | Don quichotte |  |  | đông Ki-sốt |  |  |  | (thân mật) người Tây Ban Nha |  |  | đồng âm Dom, donc, dont | 
 
 
 |  |