|  donné 
 
 
 |  | [donné] |  |  | tính từ |  |  |  | nào đó |  |  |  | Temps donné |  |  | thời gian nào đó |  |  |  | Un homme donné |  |  | một người nào đó |  |  |  | cho biết |  |  |  | Nombres donnés dans l'énoncé d'un problème |  |  | số cho biết trong đầu đề bài toán |  |  |  | c'est donné |  |  |  | cái đó bán rất rẻ |  |  |  | étant donné |  |  |  | xét vì, do |  |  |  | étant donné que |  |  |  | vì rằng, do chỗ |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | (triết học) cái đạt ngay (trái với cái phải suy nghĩ xây dựng nên) | 
 
 
 |  |