|  | [donner] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | cho, biếu, tặng | 
|  |  | Donner un cadeau | 
|  | tặng một món quà | 
|  |  | Donner de l'argent | 
|  | cho tiền | 
|  |  | Donner une permission | 
|  | cho phép | 
|  |  | Donner un soufflet | 
|  | cho một cái tát | 
|  |  | Donner une réponse | 
|  | trả lời | 
|  |  | Donner un exemple | 
|  | cho một ví dụ | 
|  |  | Donner un problème à résoudre | 
|  | cho một bài toán để giải | 
|  |  | cấp, cung cấp | 
|  |  | Donner des nouvelles | 
|  | cung cấp tin tức | 
|  |  | Donner un certificat | 
|  | cấp chứng chỉ | 
|  |  | phát, chia | 
|  |  | Donner les cartes | 
|  | chia bài | 
|  |  | sản xuất | 
|  |  | Champ qui ne donne rien | 
|  | cánh đồng chẳng sản xuất được gì | 
|  |  | đưa ra | 
|  |  | Donne ta main | 
|  | đưa bàn tay của anh ra | 
|  |  | giao cho | 
|  |  | Donner une villa à garder | 
|  | giao một biệt thự cho giữ | 
|  |  | gả | 
|  |  | Donner sa fille à quelqu'un | 
|  | gả con gái cho ai | 
|  |  | bảo đảm là, cho là | 
|  |  | Donner pour bon | 
|  | cho là tốt | 
|  |  | để, dùng, hi sinh | 
|  |  | Donner son temps à... | 
|  | để thì giờ làm... | 
|  |  | Donner ses loisirs à... | 
|  | dùng thì giờ rỗi mà.. | 
|  |  | Donner sa vie | 
|  | hi sinh cuộc đời | 
|  |  | gây, khiến | 
|  |  | Donner de l'inquiétude à | 
|  | gây lo lắng cho | 
|  |  | Le tabac donne le cancer | 
|  | thuốc lá gây ung thư | 
|  |  | tỏ ra | 
|  |  | Donner un signe | 
|  | tỏ ra một dấu hiệu | 
|  |  | cho xuất bản; diễn, biểu diễn | 
|  |  | Donner un roman | 
|  | cho xuất bản một cuốn tiểu thuyết | 
|  |  | On donne ce soir "Le Bourgeois Gentilhomme " | 
|  | tối nay diễn " Trưởng giả học làm sang" | 
|  |  | tố giác ra | 
|  |  | Donner un complice | 
|  | tố giác ra một kẻ đồng phạm | 
|  |  | (không dịch) | 
|  |  | Donner des conseils | 
|  | khuyên răn | 
|  |  | Donner l'assaut | 
|  | tấn công | 
|  |  | Donner sa signature | 
|  | ký (tên) | 
|  |  | Donner sa voix à un candidat | 
|  | bỏ phiếu cho một ứng cử viên | 
|  |  | donner du monseigneur à quelqu'un | 
|  |  | tâng bốc ai | 
|  |  | donner libre cours à | 
|  |  | tha hồ biểu lộ | 
|  |  | donner le bras à quelqu'un | 
|  |  | giơ tay đỡ ai đi | 
|  |  | donner la mort à | 
|  |  | giết chết | 
|  |  | donner le jour à | 
|  |  | đẻ ra, sinh (con) ra | 
|  |  | donner lieu à | 
|  |  | sinh ra, gây ra | 
|  |  | donner prise à | 
|  |  | khiến cho, tạo điều kiện cho | 
|  |  | donner sa fille en mariage | 
|  |  | gả con gái | 
|  |  | donner sa parole | 
|  |  | hứa | 
|  |  | donner sa langue au chat | 
|  |  | (thông tục) chịu thua | 
|  |  | donner un coup de main | 
|  |  | giúp đỡ | 
|  |  | en donner à quelqu'un pour son argent | 
|  |  | bao nhiêu tiền bấy nhiêu hàng; cố gắng bao nhiêu được đền bù bấy nhiêu | 
|  |  | il est donné de | 
|  |  | có dịp | 
|  |  | le donner en dix; le donner en cent; le donner en mille | 
|  |  | đố đoán được đấy | 
|  |  | ne pas donner un sou de | 
|  |  | không thiết, không thèm | 
|  | nội động từ | 
|  |  | sản xuất nhiều, được mùa | 
|  |  | Le riz donnera beaucoup cette année | 
|  | năm nay lúa sẽ được mùa | 
|  |  | (đánh bài) (đánh cờ) chia bài | 
|  |  | hướng về, nhìn ra | 
|  |  | La chambre donne sur le jardin | 
|  | phòng nhìn ra vườn | 
|  |  | đụng, chạm | 
|  |  | Donner de la tête contre un mur | 
|  | đụng đầu vào tường | 
|  |  | tấn công | 
|  |  | Cavalerie prête à donner | 
|  | kị binh sẵn sàng tấn công | 
|  |  | mắc, sa vào | 
|  |  | Donner dans un piège | 
|  | mắc bẫy | 
|  |  | Donner dans le luxe | 
|  | sa vào sự xa xỉ | 
|  |  | thổi vào, chiếu vào | 
|  |  | Vent qui donne dans la voile | 
|  | gió thổi vào cánh buồm | 
|  |  | Soleil donnant à plomb | 
|  | mặt trời chiếu thẳng đứng | 
|  |  | donner à la côte | 
|  |  | (hàng hải) mắc cạn | 
|  |  | donner de la bande | 
|  |  | (hàng hải) nghiêng về một bên (tàu) | 
|  |  | donner de la tête | 
|  |  | húc đầu vào (động vật) | 
|  |  | donner sur les nerfs | 
|  |  | làm cho tức tối bực dọc | 
|  |  | donner sur un danger | 
|  |  | lao vào chỗ nguy hiểm | 
|  |  | ne plus savoir où donner de la tête | 
|  |  | không biết xoay xở thế nào | 
|  | phản nghĩa Demander, réclamer, revendiquer. Accepter, recevoir. Avoir, conserver, garder. Dénier, enlever, ôter, ravir, retirer, soustraire, spolier. Voler |