| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  donneur 
 
 
 |  | [donneur] |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | người cho, người hay cho |  |  |  | Donneur généreux |  |  | người cho rộng rãi |  |  |  | Donneur de conseils |  |  | người hay khuyên răn |  |  |  | Donneur de bonjour |  |  | người hay chào |  |  |  | (thông tục) người tố cáo với công an |  |  |  | (đánh bài) (đánh cờ) người chia bài |  |  |  | (y học) người cho máu (cũng) donneur de sang |  |  |  | Donneur universel |  |  | người cho máu phổ thông |  |  |  | Le donneur et le receveur |  |  | người cho máu và người nhận máu |  |  |  | Groupe sanguin du donneur |  |  | nhóm máu của người cho |  |  | tính từ |  |  |  | hay cho, thích cho |  |  |  | Personne donneuse |  |  | người hay cho |  |  |  | région donneuse |  |  |  | (y học) chỗ lấy da ghép |  |  | phản nghĩa Receveur | 
 
 
 |  |  
		|  |  |