|  | [douche] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | vòi hương sen, tia nước (để tắm); sự tắm vòi hương sen; sự tắm (bằng) tia nước | 
|  |  | (nghĩa rộng) mưa rào | 
|  |  | (thân mật) trận mắng như tát nước vào mặt | 
|  |  | (nghĩa bóng) gáo nước lạnh | 
|  |  | Il ne s'attendait pas à un tel échec, quelle douche pour lui! | 
|  | Nó không ngờ thất bại đến thế, thật là một gáo nước lạnh giội vào nó! | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) đầu ống máng; nước ống máng |