|  draper 
 
 
 |  | [draper] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | làm cho lên tuyết dạ, lấy tuyết dạ |  |  |  | Draper une étoffe de laine |  |  | lấy tuyết dạ cho một tấm vải len |  |  |  | phủ vải xếp nếp |  |  |  | xếp nếp |  |  |  | Draper les rideaux |  |  | xếp nếp những bức màn |  |  |  | khoác cho, choàng cho |  |  |  | Ils sont drapés dans leurs manteaux |  |  | họ choàng áo khoác |  |  |  | (từ cũ nghĩa cũ, thân mật) chế giễu |  |  | nội động từ |  |  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) mặc quần áo tang, để tang |  |  |  | Le roi drape pour un an |  |  | nhà vua để tang một năm | 
 
 
 |  |