Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
droitier


[droitier]
tính từ
thuận tay phải
(chính trị) (thuộc) phe hữu
danh từ
người thuận tay phải
(chính trị) người phe hữu
phản nghĩa Gaucher; gauchiste.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.