dur
 | [dur] |  | tính từ | | |  | cứng rắn | | |  | Sol dur | | | đất rắn | | |  | Bois dur | | | gỗ cứng | | |  | Disque dur | | | (tin học) đĩa cứng | | |  | khó mở, khó phá, khó thấu | | |  | Cette porte est dure | | | cửa này khó mở | | |  | Sommeil dur | | | giấc ngủ say | | |  | (thân mật) khó; khó bảo | | |  | Problème dur | | | bài toán khó | | |  | Cet enfant est très dur | | | cháu bé này rất khó bảo | | |  | khó khăn, gay go | | |  | Vie dure | | | cuộc sống khó khăn | | |  | Travail dur | | | công việc nặng nhọc | | |  | De durs combats | | | những cuộc đánh gay go | | |  | khó chịu, khắc nghiệt | | |  | Climat dur | | | khí hậu khó chịu, khí hậu khắc nghiệt | | |  | Voix dure | | | giọng nói khó chịu | | |  | khó mà | | |  | Légumes durs à cuire | | | rau khó mà nấu chín | | |  | chịu đựng được | | |  | Dur à la fatigue | | | chịu đựng được mệt nhọc | | |  | xẵng, hắc, nghiệt ngã, tàn nhẫn | | |  | Parole dure | | | lời nói xẵng | | |  | Un dur traitement | | | cách đối xử nghiệt ngã | | |  | Un père dur | | | một người cha khắc nghiệt | | |  | avoir la vie dure | | |  | chết rất chật vật (giãy giụa nhiều trước khi chết) | | |  | avoir la tête dure | | |  | bướng bỉnh | | |  | avoir l'oreille dure; être dur d'oreille | | |  | nặng tai | | |  | eau dure | | |  | nước cứng | | |  | être dur à cuire | | |  | có tấm lòng sắt đá | | |  | être dur à la détente | | |  | khó bỏ tiền ra, keo kiệt | | |  | faire la vie dure à quelqu'un | | |  | làm cho ai khốn khổ | | |  | oeuf dur | | |  | trứng luộc | | |  | pain dur | | |  | bánh mì cũ, bánh mì ôi |  | phó từ | | |  | mạnh, dữ, rát | | |  | Le soleil tape dur | | | nắng rát | | |  | Travailler dur | | | làm việc dữ |  | danh từ giống đực | | |  | cái cứng | | |  | người cứng rắn; (thân mật) người không biết sợ là gì | | |  | (đường sắt) vé đi ghế cứng | | |  | chất rắn | | |  | Construire en dur | | | xây dựng bằng chất (cứng) rắn | | |  | brûler le dur | | |  | (tiếng lóng, biệt ngữ) đi xe lửa không vé | | |  | un dur à cuire | | |  | một người sắt đá |  | phản nghĩa Amolli, doux, moelleux, mou, souple, tendre. Docile, facile. Doux, harmonieux; agréable, léger. |  | phản nghĩa Bienveillant, bon, brave, indulgent, insensible, tendre. |
|
|