|  | [embarras] | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | sự lúng túng, sự bối rối | 
|  |  | Mettre qqn dans l'embarras | 
|  | làm cho ai lúng túng | 
|  |  | Votre question me met dans l'embarras | 
|  | câu hỏi của các anh làm tôi lúng túng | 
|  |  | sự cùng quẫn, sự túng thiếu | 
|  |  | Être dans l'embarras | 
|  | ở trong cảnh túng thiếu | 
|  |  | L'embarras d'argent | 
|  | sự thiếu tiền | 
|  |  | Aider un ami dans l'embarras | 
|  | giúp đỡ người bạn trong cảnh cùng quẫn | 
|  |  | sự trở ngại | 
|  |  | Susciter des embarras à quelqu'un | 
|  | gây trở ngại cho ai | 
|  |  | (số nhiều) bộ tịch | 
|  |  | Faire des embarras | 
|  | làm bộ làm tịch | 
|  |  | (y học) sự rối loạn | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự ứ lại, sự tắc | 
|  |  | Embarras de voitures | 
|  | xe cộ ứ lại | 
|  | phản nghĩa Commodité; aisance |