embraser
 | [embraser] |  | ngoại động từ | | |  | (văn học) chiếu sáng rực | | |  | (văn học) nung đốt, làm nóng rực | | |  | Une puissante chaleur embrase les champs | | | một cái nóng ghê người nung đốt đồng ruộng | | |  | (nghĩa bóng) kích động, làm cho háo hức | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) đốt cháy |  | phản nghĩa Eteindre, Apaiser, refroidir |
|
|