 | [endormir] |
 | ngoại động từ |
| |  | cho ngủ. |
| |  | Endormir un enfant |
| | cho em bé ngủ |
| |  | làm cho buồn ngủ (bài diễn văn tồi...) |
| |  | Conférencier qui endort son auditoire |
| | diễn giả làm cho cử toạ buồn ngủ |
| |  | đánh thuốc mê |
| |  | Endormir un malade avant de l'opérer |
| | đánh thuốc mê bệnh nhân trước khi mổ |
| |  | làm dịu |
| |  | Endormir la douleur |
| | làm dịu nỗi đau |
| |  | làm cho quên đi, làm cho lơ là |
| |  | Endormir la vigilance |
| | làm cho lơ là cảnh giác |
| |  | (nghĩa bóng) ru ngủ (bằng lời hứa hão...) |
 | phản nghĩa Eveiller, réveiller |