| [engagement] |
| danh từ giống đực |
| | (luật học, (pháp lý)) sự cầm cố |
| | sự cam kết; lời cam kết |
| | Signer un engagement |
| ký bản cam kết |
| | Faire honneur à ses engagements |
| giữ trọn lời cam kết |
| | sự tự nguyện tòng quân |
| | (quân sự) sự đưa vào chiến đầu; cuộc đụng độ |
| | (luật học, (pháp lý)) hợp đồng nhận việc; hợp đồng thuê người làm |
| | sự tỏ thái độ rõ rệt (về chính trị và xã hội) |
| | Engagement d'un érivain |
| sự tỏ thái độ rõ rệt của một nhà văn |
| | cái khích lệ, điều cổ vũ |
| | C'est un engagement à continuer |
| đó là điều cổ vũ cứ tiếp tục |
| | (y học) sự lọt (khi ở cữ) |
| | (thể dục thể thao) sự giao bóng; cú giao bóng |
| | (thể dục thể thao) sự ghi tên thi đấu |
| | lettre d'engagement |
| | hợp đồng lao động |
| phản nghĩa Dégagement, reniement; renvoi, désengagement. Non-engagement |