entériner
 | [entériner] |  | ngoại động từ | | |  | (luật học, pháp lý) chứng duyệt | | |  | Le tribunal a entériné cet acte | | | toà án đã chứng duyệt giấy tờ ấy | | |  | Entériner une requête | | | chứng duyệt một lá đơn | | |  | (nghĩa bóng) công nhận, xác nhận | | |  | Entériner un fait accompli | | | công nhận một sự đã rồi |  | phản nghĩa Désapprouver, refuser, rejeter. |
|
|