|  envers 
 
 
 |  | [envers] |  |  | giới từ |  |  |  | đối với |  |  |  | Dévoué envers ses amis |  |  | tận tâm đối với bạn |  |  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) đối diện |  |  |  | Traître envers la patrie |  |  | phản bội tổ quốc |  |  |  | envers et contre tous |  |  |  | chống lại mọi người |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | mặt trái |  |  |  | L' envers d' une étoffe |  |  | mặt trái một tấm vải |  |  |  | L'envers d'une médaille |  |  | mặt trái của tấm huy chương |  |  |  | L'envers et l'endroit |  |  | mặt trái và mặt phải |  |  |  | L' envers d' une vérité |  |  | mặt trái của một sự thật |  |  |  | à l' envers |  |  |  | trái, ngược, trái ngược; lộn xộn, đảo lộn |  |  |  | avoir la tête à l'envers |  |  |  | đầu óc rối tung |  |  |  | c'est le monde à l'envers |  |  |  | thật ngược đời | 
 
 
 |  |