 | [estomac] |
 | danh từ giống đực |
| |  | dạ dày |
| |  | Transformation des aliments dans l'estomac |
| | sự biến đổi thức ăn trong dạ dày |
| |  | Avoir l'estomac plein |
| | đầy bụng, no |
| |  | Remède pour l'estomac |
| | thuốc chữa đau dạ dày |
| |  | bụng trên |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) ngực |
| |  | Le cœur me tressaillait en l'estomac |
| | tim tôi hồi hộp trong ngực |
| |  | (sử học) yếm thêu |
| |  | avoir de l'estomac |
| |  | gan dạ |
| |  | avoir un creux à l'estomac |
| |  | đói bụng |
| |  | avoir l'estomac barbouillé |
| |  | buồn nôn |
| |  | avoir l'estomac dans les talons |
| |  | đói ngấu |
| |  | ouvrir l'estomac |
| |  | khiến cho đói, làm cho thèm |
| |  | estomac d'autruche |
| |  | dạ dày tiêu hoá được mọi thứ |
| |  | faire qqch à l'estomac |
| |  | cả gan làm điều gì |
| |  | manquer d'estomac |
| |  | nhút nhát |
| |  | prendre, avoir de l'estomac |
| |  | phệ bụng ra |
| |  | rester sur l'estomac |
| |  | không tiêu được; không quên được |
| |  | se caler l'estomac |
| |  | (thông tục) ăn |