|  estropier 
 
 
 |  | [estropier] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | làm què; làm cụt tay |  |  |  | Se faire estropier |  |  | bị què tay, bị cụt tay |  |  |  | Ce coup lui estropie le bras |  |  | cú đánh này đã làm cho anh ta què tay |  |  |  | (nghĩa bóng) làm cho què quặt, làm sai lạc đi |  |  |  | Estropier un vers |  |  | làm cho câu thơ què quặt |  |  |  | Estropier un nom propre |  |  | làm sai lạc tên riêng | 
 
 
 |  |