 | [excès] |
 | danh từ giống đực |
| |  | số dư, số dôi |
| |  | L'excès d'un nombre sur un autre |
| | số dư của số này so với số khác |
| |  | sự dư, sự dư thừa, sự quá mức; điều quá mức, điều thái quá |
| |  | Excès de lumière |
| | sự dư thừa ánh sáng |
| |  | L'excès du sucre dans le sang |
| | sự dư thừa lượng đường trong máu |
| |  | Un excès de précaution |
| | sự thận trọng quá mức |
| |  | Un excès de langage |
| | lời nói quá đáng |
| |  | Excès de table |
| | sự ăn uống quá mức |
 | phản nghĩa Défaut, déficit, insuffisance. Manque. Modération |
| |  | (số nhiều) bạo hành |
| |  | Les excès d'un dictateur |
| | những sự bạo hành của một tên độc tài |
| |  | (số nhiều) sự phóng đãng |
| |  | Les excès abrègent la vie |
| | sự phóng đãng làm giảm tuổi thọ |
| |  | avec excès |
| |  | quá nhiều, vô độ |
| |  | à l'excès |
| |  | quá, thái quá |
| |  | excès de pouvoir |
| |  | sự lạm quyền |
| |  | sans excès |
| |  | có điều độ |
| |  | tout excès est mauvais |
| |  | mọi sự thái quá đều không hay (đều có hại) |