 | [expérience] |
 | danh từ giống cái |
|  | kinh nghiệm, sự từng trải |
|  | L'expérience de la vie |
| kinh nghiệm cuộc đời |
|  | L'expérience du métier; L'expérience professionnelle |
| kinh nghiệm nghề nghiệp |
|  | Un homme d'expérience |
| người có kinh nghiệm |
|  | thí nghiệm |
|  | L'expérience scientifique |
| thí nghiệm khoa học |
|  | Laboratoire d'expériences |
| phòng thí nghiệm |
|  | Faire une expérience de physique |
| làm một thí nghiệm vật lý |
|  | sự thử, sự mưu toan |
|  | l'expérience rend prudent |
|  | chim phải tên sợ làn cây cong |
 | phản nghĩa Théorie. Raison. Ignorance, inexpérience |