 | [fâcher] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm tức giận |
| |  | Il n'a pas l'intention de la fâcher |
| | nó không có ý làm cho chị ấy tức giận |
| |  | (từ cũ; nghĩa cũ) làm buồn phiền |
| |  | Sa mort me fâche |
| | anh ta mất đi làm tôi buồn phiền |
 | phản nghĩa Réjouir. Adoucir, calmer. Réconcilier |
| |  | soit dit sans vous fâcher |
| |  | nói ra xin đừng mất lòng |