 | [faculté] |
 | danh từ giống cái |
| |  | năng lực, khả năng |
| |  | Faculté de pensée |
| | năng lực tư duy |
| |  | Facultés intellectuelles |
| | trí năng |
| |  | tính năng |
| |  | L'aimant a la faculté d'attirer le fer |
| | đá nam châm có tính năng hút sắt |
| |  | quyền hạn |
| |  | Faculté de disposer de ses biens |
| | quyền hạn sử dụng của cải của mình |
| |  | La faculté de choisir |
| | quyền lựa chọn |
| |  | Vous avez la faculté de refuser |
| | anh có quyền từ chối |
| |  | khoa (trong trường đại học) |
| |  | Faculté des Lettres |
| | khoa Văn |
| |  | Doyen de la faculté |
| | trưởng khoa |
| |  | (số nhiều, luật học; pháp lý) của cải, khả năng |
| |  | Dépenser au-delà de ses facultés |
| | tiêu quá khả năng của mình |