|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
farcir
 | [farcir] |  | ngoại động từ | | |  | nhồi nhân | | |  | Farcir des tomates | | | nhồi nhân vào cà chua | | |  | Farcir un poulet | | | nhồi nhân vào một con gà | | |  | (nghĩa bóng) nhồi nhét | | |  | Farcir la tête d'un enfant des connaissances inutiles | | | nhồi nhét vào đầu đứa trẻ những kiến thức vô bổ |
|
|
|
|