fermé
 | [fermé] |  | tính từ | | |  | đóng, khép, đóng kín | | |  | Porte fermée | | | cửa đóng | | |  | Voyelle fermée | | | (ngôn ngữ học) nguyên âm khép | | |  | Mer fermée | | | biển kín, hồ lớn | | |  | Courbe fermée | | | (toán học) đường đóng kín | | |  | Une société fermée | | | một hội khó gia nhập | | |  | thiếu cởi mở, thu mình | | |  | Air fermé | | | vẻ thiếu cởi mở | | |  | Fermé à | | | dửng dưng với; khó tiếp thu | | |  | Fermé à l'amour | | | dửng dưng với ái tình | | |  | Avoir l'esprit fermé aux mathématiques | | | có đầu óc khó tiếp thu toán học | | |  | à la nuit fermée | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) lúc tối mịt | | |  | avoir la main fermée | | |  | keo kiệt | | |  | dormir à poings fermés | | |  | ngủ say | | |  | les yeux fermés | | |  | nhắm mắt (mà làm), hoàn toàn chắc chắn; hoàn toàn tin tưởng |  | phản nghĩa Ouvert. |
|
|