|  | [fixer] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | đóng vào, đính vào, gắn chặt vào | 
|  |  | Fixer un tableau sur le mur | 
|  | đóng bức tranh vào tường | 
|  |  | đặt, lập; định cư | 
|  |  | Fixer sa résidence | 
|  | đặt chỗ ở | 
|  |  | Fixer les nomades | 
|  | định cư dân du mục | 
|  |  | làm cho (chuyên) chú vào | 
|  |  | Fixer ses yeux | 
|  | chú mắt vào | 
|  |  | Fixer quelqu'un à une occupation | 
|  | làm cho ai chuyên chú vào một công việc | 
|  |  | nhìn chòng chọc | 
|  |  | Il me fixe dans les yeux | 
|  | nó nhìn chòng chọc vào mắt tôi | 
|  |  | cố định; cầm (màu), định hình | 
|  |  | Fixer les couleurs sur un tissu | 
|  | cầm (cố định) màu trên vải | 
|  |  | Fixer un cliché | 
|  | (nhiếp ảnh) định hình một bản âm | 
|  |  | Une langue qui n'est pas encore fixée | 
|  | một ngôn ngữ chưa cố định hẳn | 
|  |  | quyết định | 
|  |  | Je ne suis pas encore fixé | 
|  | tôi còn chưa quyết định | 
|  |  | Fixer un délai | 
|  | định một kì hạn | 
|  |  | Fixer un rendez-vous | 
|  | định một cuộc hẹn | 
|  |  | Fixer le sens d'un mot | 
|  | xác định nghĩa một từ | 
|  |  | Fixer un prix | 
|  | (quy) định một giá hàng | 
|  |  | Au jour fixé | 
|  | vào ngày đã định | 
|  | Phản nghĩa Déplacer, détacher, ébranler. Détourner, distraire. Changer, errer. |