| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  fléau 
 
 
 |  | [fléau] |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | cái néo (để đập lúa) |  |  |  | Battre le blé avec le fléau |  |  | đập lúa bằng néo |  |  |  | đòn cân |  |  |  | đòn gánh |  |  |  | (nghĩa bóng) tai hoạ |  |  |  | Le fléau de la guerre |  |  | tai hoạ chiến tranh |  |  |  | Les fléaux de la nature |  |  | những tai hoạ do thiên nhiên gây ra |  |  |  | Le calomniateur est un vrai fléau dans la société |  |  | kẻ vu khống thực là một tai hoạ cho xã hội |  |  |  | fléau d'armes |  |  |  | (sử học) đòn đập (vũ khí) | 
 
 
 |  |  
		|  |  |