|  | [flétrir] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | làm héo; làm tàn | 
|  |  | Un soleil trop ardent flétrit les plantes | 
|  | trời nắng gắt quá làm héo cây cối | 
|  |  | (nghĩa bóng) làm yếu, làm hỏng | 
|  |  | L'abus des plaisirs flétrit la jeunesse | 
|  | chơi bời quá độ làm hỏng tuổi xuân | 
|  |  | (nghĩa cũ) sỉ nhục, lên án | 
|  |  | Flétrir la réputation de qqn | 
|  | làm ô danh ai |