flûte
 | [flûte] |  | danh từ giống cái | | |  | (âm nhạc) ống sáo | | |  | bánh mì que | | |  | cốc cao (uống rượu sâm banh) | | |  | (số nhiều, thân mật) ống chân, cẳng | | |  | astiquer ses flûtes | | |  | (thông tục) chực trốn, chuẩn bị trốn đi | | |  | jouer des flûtes | | |  | (thân mật) bỏ chạy | | |  | se tirer des flûtes | | |  | trốn, chạy trốn |  | thán từ | | |  | (thân mật) chán chưa! | | |  | Flûte alors, j'ai perdu mon stylo ! | | | Chán chưa, tớ mất cái bút máy rồi! |  | danh từ giống cái | | |  | (sử học) tàu chiến; tàu chở quân nhu |
|
|