 | [flotter] |
 | nội động từ |
| |  | nổi |
| |  | Flotter à la surface de l'eau |
| | nổi trên mặt nước |
| |  | phấp phới; phảng phất; trôi nổi |
| |  | Drapeau qui flotte au vent |
| | cờ phấp phới trước gió |
| |  | Une bonne odeur qui flotte |
| | mùi thơm phảng phất |
| |  | Laisser flotter ses pensées |
| | buông trôi ý nghĩ |
| |  | mặc rộng thùng thình, mặc thoải mái |
| |  | Flotter dans son pantalon |
| | mặc quần rộng thùng thình |
 | Phản nghĩa S'enfoncer, sombrer, se fixer |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) do dự, phân vân |
| |  | Un sourire flotte sur ses lèvres |
| | nụ cười do dự hiện trên môi anh ấy |
 | Phản nghĩa Se décider |
 | ngoại động từ |
| |  | (Flotter du bois) thả bè gỗ |
 | động từ không ngôi |
| |  | (thông tục) mưa |
| |  | Il flotte |
| | trời mưa |