 | [fortune] |
 | danh từ giống cái |
| |  | của cải, tài sản; cơ nghiệp; sự giàu có |
| |  | Homme qui a la fortune |
| | người giàu có |
| |  | Situation de fortune |
| | tình hình tài chính |
| |  | Evaluer la fortune de qqn |
| | định giá tài sản của ai |
| |  | Administrer sa fortune |
| | quản lý tài sản của mình |
| |  | Perdre sa fortune |
| | phá sản |
| |  | sự may rủi |
| |  | Bonne fortune |
| | sự may |
| |  | Avoir la bonne fortune |
| | có số may |
| |  | Chercher fortune |
| | cầu may |
| |  | Mauvaise fortune |
| | sự rủi |
| |  | (văn học) vận mệnh, số mệnh, số phận |
| |  | Les caprices de la fortune |
| | những sự oái ăm của số mệnh |
| |  | Triste fortune |
| | số phận đáng buồn |
| |  | La fortune d'une œuvre d'art |
| | số phận của một công trình nghệ thuật |
| |  | à la fortune du pot |
| |  | (thân mật) có gì ăn nấy, không bày vẽ gì (khi mời khách) |
| |  | bonnes fortunes |
| |  | số đào hoa |
| |  | de fortune |
| |  | tạm bợ; tạm thời |
| |  | faire contre mauvaise fortune bon cœur |
| |  | thất bại vẫn vui không nản |
| |  | faire fortune |
| |  | làm giàu |
| |  | thành công |
| |  | la fortune sourit aux audacieux |
| |  | có phúc làm quan, có gan làm giàu |
| |  | officier de fortune |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) chân trắng lên sĩ quan |
| |  | revers de fortune |
| |  | sự suy sút; nỗi thất bại |
| |  | roue de la fortune |
| |  | sự rủi may; bánh xe quay xổ số |
| |  | tenter fortune |
| |  | cầu may |
 | phản nghĩa Adversité, infortune, malchance, misère, pauvreté. |