|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fossé
 | [fossé] |  | danh từ giống đực | | |  | hào, rãnh, mương | | |  | Fossé servant à drainer les eaux | | | mương tiêu nước | | |  | (địa lý, địa chất) miền trũng, hố trũng | | |  | Fossé tectonique | | | miền trũng kiến tạo | | |  | (nghĩa bóng) hố chia cắt | | |  | Cette querelle creusa un fossé entre eux | | | sự cãi cọ ấy đào một cái hố chia cắt giữa họ với nhau | | |  | sauter le fossé | | |  | quyết liều | | |  | (thân mật) lập gia đình |
|
|
|
|