Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
four


[four]
danh từ giống đực
Fourch à chaux
lò vôi
Four au charbon
lò than
Bouche d'un four
miệng lò
Mettre au four
bỏ vào lò
(thân mật) miệng
Ouvrir un grand four
há to miệng ra
(nghĩa bóng, thân mật) sự thất bại
La représentation a été un four complet
buổi biểu diễn đã thất bại hoàn toàn
Faire un four
thất bại
il y fait chaud comme dans un four
chỗ ấy nóng như trong lò
il y fait noir comme dans un four
chỗ ấy tối như hũ nút
on ne peut être à la fois au four et au moulin
không thể ở khắc nơi cùng một lúc được (không thể phân thân được)
petits fours
bánh nướng nhỏ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.