| [four] |
| danh từ giống đực |
| | lò |
| | Fourch à chaux |
| lò vôi |
| | Four au charbon |
| lò than |
| | Bouche d'un four |
| miệng lò |
| | Mettre au four |
| bỏ vào lò |
| | (thân mật) miệng |
| | Ouvrir un grand four |
| há to miệng ra |
| | (nghĩa bóng, thân mật) sự thất bại |
| | La représentation a été un four complet |
| buổi biểu diễn đã thất bại hoàn toàn |
| | Faire un four |
| thất bại |
| | il y fait chaud comme dans un four |
| | chỗ ấy nóng như trong lò |
| | il y fait noir comme dans un four |
| | chỗ ấy tối như hũ nút |
| | on ne peut être à la fois au four et au moulin |
| | không thể ở khắc nơi cùng một lúc được (không thể phân thân được) |
| | petits fours |
| | bánh nướng nhỏ |