|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fusée
 | [fusée] |  | danh từ giống cái | | |  | đầu trục bánh xe | | |  | bánh côn (ở một số đồng hồ) | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) hình thoi | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) đốc gươm | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) lượng sợi (trên) con suốt | | |  | pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên | | |  | tên lửa, hỏa tiễn | | |  | Fusée ailée | | | tên lửa có cánh | | |  | Fusée de défense antiaérienne | | | tên lửa phòng không | | |  | Fusée intercontinentale | | | tên lửa xuyên lục địa | | |  | Fusée antimissile | | | tên lửa chống tên lửa | | |  | Fusée autoguidée | | | tên lửa tự điều khiển | | |  | Fusée téléguidée | | | tên lửa được điều khiển từ xa | | |  | Fusée avec retard | | | tên lửa nổ chậm | | |  | ngòi nổ | | |  | Fusée d'obus | | | ngòi đạn súng cối | | |  | tia; chuỗi, tràng | | |  | Fusée purulente | | | (y học) tia mủ | | |  | Fusée de rires | | | chuỗi cười |
|
|
|
|