|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
garçon
 | [garçon] |  | danh từ giống đực | |  | con trai | |  | Le bleu, couleur traditionnelle des garçons | | màu xanh, màu truyền thống của con trai | |  | Ils n'ont que des garçons et voudraient avoir une fille | | họ chỉ có con trai và mong ước có con gái | |  | chàng trai, chàng thanh niên | |  | Un garçon de 20 ans | | chàng thanh niên 20 tuổi | |  | trai chưa vợ | |  | Rester garçon | | chưa vợ, ở độc thân | |  | người hầu bàn, bồi bàn (ở tiệm cà phê) | |  | người phụ việc | |  | Garçon de cuisine | | người phụ bếp | |  | enterrer sa vie de garçon | |  | từ giã đời độc thân, lập gia đình | |  | garçon d'honneur | |  | người phụ rể |
|
|
|
|