|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gré
 | [gré] |  | danh từ giống đực | |  | sở thích; ý muốn (chỉ dùng trong thành ngữ) | |  | à mon gré | |  | theo ý tôi | |  | au gré de | |  | tuỳ theo, tuỳ sở thích, theo chiều | |  | contre le gré de | |  | trái với ý muốn của | |  | contre son gré | |  | bất đắc dĩ | |  | de gré à gré | |  | ổn thoả, thuận tình | |  | de gré ou de force; bon gré, mal gré | |  | dù muốn hay không, dù vui lòng hay miễn cưỡng | |  | de son plein gré | |  | sẵn lòng, hoàn toàn vui lòng | |  | savoir gré à quelqu'un, savoir bon gré à quelqu'un | |  | biết ơn ai | |  | savoir mauvais gré à quelqu'un | |  | tỏ ý không bằng lòng ai | |  | se savoir bon gré d'avoir fait quelque chose | |  | tự mừng đã làm việc gì |
|
|
|
|