Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
homo


[homo]
danh từ giống đực
(nhân loại học) người
Le genre homo
loài người
homo sapiens
người tinh khôn, người hiện đại
tính từ
loạn dâm đồng giới
Il est homo
hắn bị loạn dâm đồng giới
danh từ
người loạn dâm đồng giới


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.