|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
homogène
| [homogène] | | tính từ | | | đồng chất, đồng thể, thuần nhất | | | Corps homogène | | chất đồng nhất | | | Un ministère homogène | | một nội các thuần nhất | | | Fonction homogène | | (toán học) hàm thuần nhất | | phản nghĩa Hétérogène. Disparate, hétéroclite |
|
|
|
|